▪ Tủ tụ bù công suất mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng bao gồm nâng cao hệ số công suất, tiết kiệm chí phí, nâng cao chất lượng điện của tải, giảm công suất phản kháng.
▪ Sử dụng phương pháp bù tiên tiến –bù tự động.Tủ bù sẽ so sánh độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện với giá trị cài đặt (thông thường 0.85-0.950) để tự động đóng cắt tụ bù cho đến khi đạt được trị số như yêu cầu và giữ hệ số công suất quanh giá trị cài đặt.
▪ Thiết kế đặc biệt cho phép lắp đặt trong nhà và ngoài trời, có thể hoạt động kết hợp với tủ MSB hoặc độc lập .
▪ Bù chính xác với sai số thấp, bù từng cấp, giảm số lần đóng cắt.
▪ Các thiết bị chủ đạo như APFC ( bộ điều khiển bù tự động), tụ bù luôn được tính toán kĩ lưỡng và lựa chọn hợp lý để thõa mãn các thông số của khách hàng.
▪ Đảm bảo thông gió tự nhiên và cưỡng bức để kéo dài tuổi thọ và độ tin cậy.
▪ Sử dụng cuộn kháng điện để giảm dòng khởi động khi đóng cắt tụ bù hoặc sử dụng thiết bị khác tùy yêu cầu khách hàng .
▪ HADRA cung cấp các loại tủ bù khác như: bù nền, bù tập trung, bù phân đoạn, bù bán tụ động tùy theo yêu cầu của khách hàng.
>> Xem thêm toàn bộ những sản phẩm và dịch vụ của Hadra >>TẠI ĐÂY<<
Hình ảnh tủ tụ bù
Thông số kỹ thuật :
Thông số | Giá trị |
Điện áp định mức đầu vào | 380/400 VAC, 3 pha |
Điện áp định mức đầu ra | 1 pha 220VAC, 3 pha 380VAC |
Dòng định mức | 25 ÷ 6300A (Theo nhu cầu thực tế thiết bị) |
Dòng cắt | 25 ÷ 100kA |
Tần số | 50/60Hz |
Dải công suất bù | Từ 15 ÷ 1000 kVAr |
Các cấp bù | 6-8-12-14 |
Mật độ dòng điện | 1.5A ÷ 3A/mm2 |
Cấp bảo vệ | IP54 (tủ điện ngoài trời ) / IP42 (tủ điện trong nhà) |
Tiêu chuẩn lắp ráp | IEC 60439-1 |
Giám sát trạng thái từ xa qua | Có |
Cài đặt nhiệt độ và hiển thị nhiệt độ làm việc bên trong tủ điện | Không |
Tự động điều chỉnh độ ẩm không khí trong tủ điện | Không |
Tự động tắt mở đèn khi đóng và mở cửa tủ điện | Có |
Bộ cắt lọc sét | Có |
Bảo vệ mất pha | Có |
Đồng hồ Volt | Có |
Đồng hồ Ampe | Có |
Kích thước tủ (H x W x D) | Theo thiết kế |
Số lớp cánh | 2 |
Bề mặt | Sơn tĩnh điện |
Vật liệu | Thép cán nguội, thép cán nóng, tráng kẽm, Inox, dầy 1.2-2mm |
Lắp đặt | Đặt sàn/treo tường |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.